せんせい おはいどございます 。 ( こんにちは)。
Chào Thầy buổi sáng. (Xin chào)
よろしくおねがいします 。 .
Cám ơn Thầy( cô)。
ちゃせきしつれいします。
Xin phép được ngồi xuống.
せんせい おつかれさまです。
ありがうとございます。
Xin phép thầy cho e đc nghỉ. Cảm ơn (cúi chào)
せんせい、おつかれさまです。
Xin phép thầy e vào học
よろしくおねがいします。
Cám ơn Thầy( cô)。
せんせい。おつかれさまでした。
Xin phép thầy cho e đc nghỉ.
どもうありがとございます。
Cảm ơn (cúi chào)
Nguồn : Tự học tiếng Nhật
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
HAINDECOSAIGON edu