Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
おはようございます | ohayou gozaimasu | Xin chào, chào buổi sáng |
こんにちは | konnichiwa | xin chào, chào buổi chiều (hoặc chào thông thường) |
こんばんは | konbanwa | chào buổi tối |
おやすみなさい | oyasuminasai | chúc ngủ ngon |
さようなら | sayounara | chào tạm biệt |
ありがとうございます | arigatou gozaimasu | xin cảm ơn |
すみません | sumimasen | xin lỗi… |
おねがいします | onegaishimasu | xin vui lòng/ xin làm ơn |
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
はじめましょう | hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
おわりましょう | owarimashou | Kết thúc nào |
やすみましょう | yasumimashou | Nghỉ giải lao nào |
おねがいします | onegaishimasu | Làm ơn |
ありがとうございます | arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
すみません | sumimasen | Xin lỗi |
きりつ | kiritsu! | Nghiêm ! |
どうぞすわってください | douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
わかりますか | wakarimasuka | Các bạn có hiểu không ? |
はい、わかります | hai,wakarimasu | Tôi hiểu |
いいえ、わかりません | iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
もういちど | mou ichido | Lặp lại lẫn nữa… |
じょうずですね | jouzudesune | Giỏi quá |
いいですね | iidesune | Tốt lắm |
なまえ | namae | Tên |
しけん/しゅくだい | Shiken/shukudai | Kỳ thi/ Bài tập về nhà |
しつもん/こたえ/れい | Shitsumon/kotae/rei | Câu hỏi/trả lời/ ví dụ |
Hiragana | Phiên âm | Dịch nghĩa |
どう した? | Dou shita? | Sao thế? |
げんき だた?/どう げんき? | Genki data?/ Dou genki? | Dạo này ra sao rồi? |
げんき? | Genki? | Bạn có khỏe không? |
どう してて? | Dou shitete? | Dạo này mọi việc thế nào? |
なに やってた の? | Nani yatteta no? | Dạo này bạn đang làm gì ? |
なに はなしてた の? | Nani hanashiteta no? | Các bạn đang nói chuyện gì vậy? |
ひさしぶり ね。 ひさしぶり だね。 | Hisashiburi ne. (Nữ) Hisashiburi dane. (Nam) | Lâu quá rồi mới lại gặp lại. |
みぎ げんき? | Migi genki? | Migi có khỏe không? |
みぎい どう してる? | Migii dou shiteru? | Dạo này Migi làm gì? |
べつ に なに も。 なに も。 | Betsu ni nani mo. Nani mo. | Không có gì mới . |
べつ に かわんあい。 | Betsu ni kawanai. | Không có gì đặc biệt. |
あんまり。 | Anmari. | Khỏe thôi. |
げんき。 げんき よ。 げんき だよ。 まあね。 | Genki Genki yo (Nữ) Genki dayo (Nam) Maane. (+) | Tôi khỏe |
どか した の? ど した の? なんか あった の? ど したん だよ? | Doka shita no? (Nữ)(n–> p) Do shita no? (Nữ)(n–> p) Nanka atta no? (**) Do shitan dayo? (Nam) | Có chuyện gì vậy? |
なに かんがえてん? | Nani kangaeten? | Bạn đang lo lắng điều gì vậy? |
べつ に。 | Betsu ni. | Không có gì cả |
なん でも ない よ。 | Nan demo nai yo! | **Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?” Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” Đừng lẫn lộn hai câu này. |
かんがえ ごと してた。 | Kangae goto shiteta. | Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi |
ぼけっと してた。 | Boketto shiteta. | Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi . |
ひとり に して!() ほっといて! | Hitori ni shite! Hottoite! | Để tôi yên! |
ぃ でしょ!? ぃ だろ! かんけい ない でしょ! かんけい ない だろ! よけい な おせわ! | Ii desho!? Nữ Ii daro! Nam Kankei nai desho! (Nữ) Kankei nai daro! (Nam) Yokei na osewa! | Không phải phải chuyện của bạn! |
ほん と?() ほんと に?( まじ で? まじ? うそ? うそ だ? | Hon to? Honto ni? Maji de? Maji? Uso? Uso da? | Thật không? |
そう なの? そう? | Sou nano? Sou? | Vậy hả? |
そう なの? | Sou nano? | Đúng vậy chứ? |
どう して? どう して だよ? | Dou shite? Dō shite dayo? | Làm thế nào vậy? |
なんで? | Nande? | Tại sao? |
どう いう いみ? | Douimi? | Ý bạn là gì? |
なに か ちがう の? | Nani ka chigau no? | Có gì sai khác không? |
なに が ちがう の? | Nani ga chigau no? | Có gì khác biệt? |
なに? え? | Nani? E? | Cái gì? |
なんで だめ なの? なんで だめ なん だよ? | Nande dame nano? Nande dame nan dayo? (Nam) | Tại sao không? |
ほんき? | Honki? | Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? |
ほんと に? | Honto ni? | Bạn có chắc không? |
ぜったい? | Zettai? **Zettai? Là cách hỏi nhấn mạnh hơn, ví dụ như trường hợp bạn thật sự muốn biết họ có chắc hay ko. | Bạn không đùa đấy chứ? |
じょうだん でしょ? じょうだん だろ? | Joudan desho? Joudan daro? | Cứ nói đùa mãi! |
そう だね! そう だな! まねえ! | Sou dane! Sou dana! Manee! | Đúng rồi! |
Nguồn Xuất khẩu lao động
Nguồn tin: https://haindecosaigon.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
HAINDECOSAIGON edu